🔍
Search:
NGÔI NHÀ
🌟
NGÔI NHÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
집의 전체.
1
NGÔI NHÀ:
Toàn bộ căn nhà.
-
Danh từ
-
1
혼자 따로 떨어져 있는 집.
1
NGÔI NHÀ HẺO LÁNH:
Ngôi nhà nằm riêng lẻ một mình.
-
Danh từ
-
1
골목에 있는 집.
1
NGÔI NHÀ TRONG HẺM:
Ngôi nhà nằm trong đường hẻm.
-
-
1
(비유적으로) 기초가 튼튼하지 못하여 곧 허물어질 수 있는 물건이나 일.
1
NGÔI NHÀ XÂY TRÊN CÁT:
(cách nói ví von) Công việc hay đồ vật có thể đổ bể ngay vì nền tảng không vững.
-
Danh từ
-
1
사는 사람마다 좋지 않은 일을 당하는 불길한 집.
1
NGÔI NHÀ QUỶ ÁM, NHÀ MA:
Ngôi nhà không may mắn, mỗi người sống ở đó đều gặp chuyện không tốt.
-
Danh từ
-
1
사는 사람마다 좋지 않은 일을 당하는 불길한 집.
1
NGÔI NHÀ MA, NGÔI NHÀ QUỶ ÁM:
Ngôi nhà không may mắn, ai sống ở đó đều bị những việc không hay.
-
Danh từ
-
1
다른 가족과 함께 쓰지 않고 한 가족이 건물 전체를 사용하는 집.
1
CĂN NHÀ MỘT HỘ, NGÔI NHÀ MỘT HỘ:
Nhà mà một gia đình sử dụng toàn bộ tòa nhà không dùng chung với gia đình khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 동물이 추위나 더위 등을 막고 그 속에 들어 살기 위해 지은 건물.
1
NHÀ:
Tòa nhà được dựng lên để người hay động vật có thể sống ở trong đó và tránh rét, tránh nóng.
-
2
사람이나 동물이 살기 위해 지은 건물을 세는 단위.
2
NGÔI NHÀ:
Đơn vị đếm tòa nhà được xây cho người hay động vật sống ở trong đó.
-
3
가정을 이루고 생활하는 집안.
3
NHÀ:
Gia đình gồm các thành viên có quan hệ ruột thịt sống cùng nhau.
-
4
칼이나 총, 안경 등을 끼거나 담아서 보관할 수 있게 만든 것.
4
HỘP:
Cái được làm để có thể nhét vào hay đựng và bảo quản dao, súng, kính...
-
5
바둑에서, 자기 돌로 에워싸 상대편 돌이 들어올 수 없게 한, 바둑판의 빈 자리.
5
LŨY:
Chỗ trống trên bàn cờ vây, được bao quanh bằng quân cờ của mình để quân cờ của đối phương không thể vào được trong cờ vây.
-
6
바둑에서, 자기 돌로 에워싸 상대편 돌이 들어올 수 없게 한 빈 자리를 세는 단위.
6
LŨY:
Đơn vị đếm chỗ trống trên bàn cờ vây, được bao quanh bằng quân cờ của mình để quân cờ của đối phương không thể vào được trong cờ vây.
-
7
‘물건을 파는 가게’ 또는 ‘영업을 하는 가게’의 뜻을 나타내는 말.
7
QUÁN, TIỆM, HÀNG:
Từ thể hiện nghĩa "cửa hàng bán đồ" hoặc "cửa hàng kinh doanh"
-
Danh từ
-
1
사람이 살지 않고 버려두어 낡은 집.
1
NGÔI NHÀ HOANG:
Ngôi nhà cũ bỏ không và không có người sinh sống.
-
2
뒤를 이을 자식이 없어 그 집의 대가 끊어짐. 또는 그런 집.
2
SỰ TUYỆT TỰ, GIA ĐÌNH TUYỆT TỰ:
Việc dòng họ bị tuyệt tự vì không có con nối dõi. Hoặc gia đình như vậy.
🌟
NGÔI NHÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
원래 살던 집을 떠나 다른 집으로 옮기다.
1.
CHUYỂN CƯ:
Rời khỏi ngôi nhà vốn đang sống và chuyển sang nhà khác.
-
2.
개인이나 종족, 민족 등의 집단이 원래 살던 지역을 떠나 다른 지역으로 이동해서 살다.
2.
DI DÂN, DI CƯ:
Nhóm cá nhân, chủng tộc hay dân tộc... rời bỏ khu vực vốn đang sống di chuyển sang khu vực khác sinh sống.
-
Danh từ
-
1.
마을에 있는 집의 수.
1.
SỐ HỘ:
Số các ngôi nhà có trong làng.
-
Danh từ
-
1.
집의 주인.
1.
CHỦ NHÀ:
Chủ nhân của ngôi nhà.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 차들이 주로 드나드는, 건물의 정면에 있는 문.
1.
CỬA CHÍNH, CỔNG CHÍNH, LỐI VÀO CHÍNH:
Cửa ở chính diện của ngôi nhà mà chủ yếu là người hay xe cộ ra vào.
-
Danh từ
-
1.
집의 천장과 지붕 사이에 이 층처럼 만들어 물건을 보관하는 공간.
1.
GÁC XÉP, GIAN GÁC:
Không gian bảo quản đồ vật, được làm như tầng hai, ở giữa trần và mái của ngôi nhà.
-
2.
다락처럼 높은 곳에 만든 방.
2.
CĂN GÁC, CHÒI GÁC:
Phòng được làm ở nơi cao như gác xép.
-
3.
다락을 사람이 생활할 수 있게 꾸민 방.
3.
GIAN GÁC XÉP:
Phòng gác xép được bài trí để người ta có thể sinh sống.
-
Danh từ
-
1.
집이 있는 땅의 번지를 나타내는 숫자.
1.
SỐ NHÀ:
Con số thể hiện số của mảnh đất nơi có ngôi nhà.
-
2.
(속된 말로) 소속.
2.
ĐỊA CHỈ:
(cách nói thông tục) Nơi thuộc về.
-
Danh từ
-
1.
주인이 사는 집. 또는 세를 들어 사는 집의 주인.
1.
NHÀ ÔNG (BÀ) CHỦ NHÀ; CHỦ NHÀ:
Căn nhà mà chủ nhân sống. Hoặc chủ nhân của ngôi nhà thuê.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여러 층으로 된 것의 위쪽에 있는 층.
1.
TẦNG CAO:
Tầng trên cao của một tòa nhà có nhiều tầng.
-
2.
건물의 층수가 많은 것.
2.
CAO TẦNG:
Số tầng của ngôi nhà có nhiều.
-
Danh từ
-
1.
평소에 머물러 사는 집이 아닌, 가끔 가서 쉬기 위하여 조용한 곳에 따로 지은 집.
1.
NHÀ NGHỈ MÁT:
Ngôi nhà được cất riêng ở một nơi yên tĩnh để thỉnh thoảng đến nghỉ ngơi chứ không phải ngôi nhà mà thường ngày sinh sống.
-
☆
Danh từ
-
1.
집을 팔거나 살 때 집에 매겨지는 값.
1.
GIÁ NHÀ:
Giá được định cho ngôi nhà khi bán hoặc mua nhà.
-
Danh từ
-
1.
집을 이루고 있는 하나하나의 칸.
1.
GIAN NHÀ:
Từng gian tạo nên ngôi nhà.
-
2.
칸수가 적어 변변하지 못한 집.
2.
GIAN NHÀ:
Ngôi nhà có số gian ít nên không to đẹp.
-
Danh từ
-
1.
사람이 사는 집이 모여 있는 곳.
1.
ĐƯỜNG PHỐ, PHỐ XÁ:
Nơi tập trung các ngôi nhà có người sinh sống.
-
2.
시장에서 장사하는 사람의 무리.
2.
PHƯỜNG BUÔN, PHƯỜNG BÁN:
Nhóm người buôn bán ở chợ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
집 안에 풀과 나무 등을 가꾸어 놓은 뜰이나 꽃밭.
1.
VƯỜN NHÀ:
Vườn hoa hoặc vườn cây nơi trồng cây cỏ, hoa lá nằm trong khuôn viên của ngôi nhà.
-
Danh từ
-
1.
개인의 큰 집. 또는 정부에서 높은 관리에게 마련해 준 집에 상대하여 관리가 개인적으로 마련하여 사는 집.
1.
TƯ GIA, NHÀ RIÊNG:
Ngôi nhà lớn của cá nhân. Hoặc ngôi nhà mà quan chức tự mua và sống, đối lập với ngôi nhà do chính phủ lo cho quan chức cấp cao.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
집의 윗부분을 덮는 덮개.
1.
MÁI NHÀ, NÓC NHÀ:
Cái che đậy phần trên của ngôi nhà.
-
2.
주로 탈것의 윗부분을 덮는 물건.
2.
MUI, NÓC (XE…):
Đồ vật che đậy phần trên chủ yếu của phương tiện đi lại.
-
Danh từ
-
1.
집의 낡거나 고장 난 데를 손보아 고치거나, 집의 구조를 편리하게 바꿈. 또는 그런 일.
1.
SỰ SỬA NHÀ:
Việc sửa sang những phần hỏng hóc hoặc lâu ngày của ngôi nhà hoặc thay đổi thành cấu trúc nhà tiện lợi hơn. Hoặc công việc đó.
-
Danh từ
-
1.
사람이 겨우 들어가 살 만큼 작고 초라한 집. 또는 그런 집에서 사는 사람.
1.
TÚP LỀU TRANH, NGƯỜI SỐNG TẠM BỢ:
Ngôi nhà tồi tàn và nhỏ chỉ vừa đủ để người chui ra chui vào. Hoặc người sống trong ngôi nhà như vậy.
-
2.
낡고 초라한 작은 집에서 살아가는 일.
2.
CUỘC SỐNG TẠM BỢ:
Việc sống ở ngôi nhà nhỏ, cũ và tồi tàn.
-
Danh từ
-
1.
한 집안의 안주인이 쓰는 방.
1.
PHÒNG TRONG, PHÒNG CHÍNH:
Phòng mà chủ của ngôi nhà đó sử dụng.
-
2.
(높이는 말로) 다른 사람의 아내.
2.
PHU NHÂN:
(cách nói kính trọng) Vợ của người khác.
-
Danh từ
-
1.
꽃 모양이 장식된, 앞뒤에서 사람이 들고 가는 작은 집 모양의 탈것.
1.
KKOTKAMA; KIỆU HOA:
Phương tiện để chở người, được trang trí hình hoa, giống như ngôi nhà nhỏ, có người khiêng đằng trước và đằng sau
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 밖으로 꺼내 놓다.
1.
ĐẶT RA, ĐỂ RA:
Lấy đồ vật để ra ngoài.
-
2.
보이도록 앞에 놓다.
2.
CHÌA RA:
Đặt ra trước để nhìn thấy.
-
3.
집을 팔거나 빌려주려고 부동산 중개업자 등에 말해 두어 사거나 빌릴 사람을 찾다.
3.
GIAO CHO THUÊ HAY BÁN BẤT ĐỘNG SẢN:
Nói với công ty môi giới bất động sản để tìm người mua hay thuê ngôi nhà mà đang định bán hay cho thuê.
-
4.
가두어 두었던 사람이나 동물 등을 바깥에서 마음대로 활동하게 하다.
4.
THẢ RA:
Làm cho người hay động vật đang bị giam giữ được hoạt động tùy ý ở bên ngoài.
-
5.
음식 등을 대접하다.
5.
MỜI:
Tiếp đãi bữa ăn.
-
6.
작품이나 상품 등을 발표하다.
6.
ĐƯA RA:
Công bố sản phẩm hay tác phẩm.
-
7.
생각이나 의견을 제시하다.
7.
ĐƯA RA, TRÌNH BÀY:
Nêu lên ý kiến hay suy nghĩ.
-
8.
가지고 있던 것이나 차지하고 있던 것을 넘겨주다.
8.
BỎ LẠI, BÀN GIAO LẠI, ĐỂ LẠI:
Chuyển giao cái đang nắm giữ hay cái đang có.
-
9.
몸의 일부를 밖으로 드러나 보이게 하다.
9.
ĐỂ LỘ RA, CHÌA RA:
Để lộ ra ngoài và cho thấy một phần của cơ thể.
-
10.
어떤 목적을 위하여 희생하다.
10.
MANG RA, BỎ RA:
Hy sinh vì mục đích nào đó.
-
11.
어떤 대상이나 범위에서 빼거나 포기해 버리다.
11.
TỪ BỎ, BỎ ĐI:
Loại trừ ra khỏi phạm vi hay đối tượng nào hoặc từ bỏ đi.
-
12.
일부러 감추지 않고 공개적으로 드러내다.
12.
LỘ RÕ, THỂ HIỆN RÕ RỆT:
Không cố tình giấu giếm mà thể hiện một cách công khai.
-
13.
안에서 만들어진 물질을 밖으로 내보내다.
13.
THẢI RA, TỐNG RA:
Đưa ra ngoài vật chất được tạo ra ở bên trong.